Hồ Sơ Cầu Thủ Diego Forlan Tại World Cup.
Ngày tháng năm sinh: | 19/05/1979 |
Vị trí thi đấu: | Tiền đạo |
Số áo đấu: | 21 và 10 |
Chiều cao: | 1.81 mts. |
World Cup | Trận đấu | Nhà vô địch |
3 World Cup |
10 Số trận đã thi đấu |
– |
Bàn thắng | |
![]() Bàn thắng |
0.60 Hiệu số bàn thắng |
World Cup |
Số áo |
Vị trí | Số trận | Đội hình xuất phát | Đội Trưởng | DNP | Bàn thắng | Hiệu số bàn thắng | Thẻ | W | D | L | Xếp hạng | |||
Vàng | Đỏ | |||||||||||||||
2002 | ![]() |
Tiền đạo | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1.00 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 26 | ||
2010 | ![]() |
Tiền đạo | 7 | 7 | 1 | 0 | 5 | 0.71 | 0 | 0 | 3 | 2 | 2 | 4 | ||
2014 | ![]() |
Tiền đạo | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0.00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 12 | ||
Tổng cộng:
|
10 | 9 | 1 | 4 | 6 | 0.60 | 0 | 0 | 3 | 3 | 4 | |||||
Viết tắt:
DNP = Không thi đấu / W = Số trận thắng / D = Số trận hòa / L = Số trận thua
Final Standing = Vị trí của đội tuyển tại kỳ World Cup đó
Tổng số trận | Thắng | Hòa | Thua |
Hiệu số
|
10 Số trận đã thi đấu |
3 |
3 |
4 |
-1
(15 – 16) |
Vòng bảng (lượt 1), Bảng A
Vòng bảng (lượt 1), Bảng A
Vòng 1/16
Tứ kết
Bán kết
Trận Ba/Tư
Vòng bảng (lượt 1), Bảng D
Vòng 1/16