Hồ Sơ Cầu Thủ Ronaldinho Tại World Cup.
Họ tên đầy đủ: | Ronaldo de Assis Moreira |
Ngày tháng năm sinh: | 21/03/1980 |
Nơi sinh: | Porto Alegre, Río Grande del Sur, Brazil |
Vị trí thi đấu: | Tiền vệ |
Số áo đấu: | 11 and 10 |
Chiều cao: | 1.83 mts. |
Biệt danh: | Ronaldinho,El Brujo de Porto Alegre, Ronaldinho Gaúcho5 |
Mạng xã hội: | Twitter: @10Ronaldinho |
World Cup | Tổng số trận | Nhà vô địch |
2 |
10 |
Bàn thắng | |
![]() Bàn thắng |
0.20 Hiệu số bàn thắng |
World Cup |
Áo đấu |
Vị trí | Số trận | Đội hình xuất phát | Đội Trưởng | DNP | Bàn thắng | Hiệu số bàn thắng | Thẻ | W | D | L | Xếp hạng | |||
Vàng | Đỏ | |||||||||||||||
2002 | ![]() |
Tiền vệ | 5 | 5 | 0 | 2 | 2 | 0.40 | 1 | 1 | 5 | 0 | 0 | 1 | ||
2006 | ![]() |
Tiền vệ | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 5 | ||
Tổng cộng:
|
10 | 10 | 0 | 2 | 2 | 0.20 | 1 | 1 | 9 | 0 | 1 | |||||
Viết tắt:
DNP = Không thi đấu / W = Số trận thắng / D = Số trận hòa / L = Số trận thua
Final Standing = Vị trí của đội tuyển tại kỳ World Cup đó
Tổng số trận | Thắng | Hòa | Thua |
Hiệu số
|
10 |
9 |
0 |
1 |
+18
(22 – 4) |
Vòng bảng (lượt 1), Bảng C
Vòng 1/16
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
Vòng bảng (lượt 1), Bảng F
Vòng 1/16
Tứ kết