Nhật: Players with the Cầu Thủ Thi Đấu Nhiều Trận Nhất Tại World Cup

All-Time list of players with more matches played for the National Team of Nhật in the Soccer World Cup with detail of games played in each competition.

A total of 109 players represented the National Team of Nhật Tại World Cup. Of them, 93 played at least one game. Dưới đây là danh sách những người thi đấu nhiều trận nhất.

more >>
 
Player
Số trận đã thi đấu
World Cup
Game Detail by World Cup
1. Nhật Yuto Nagatomo 15 4 4 in 2010, 3 in 2014, 4 in 2018, 4 in 2022
2. Nhật Makoto Hasebe 11 3 4 in 2010, 3 in 2014, 4 in 2018
Nhật Eiji Kawashima 11 4 4 in 2010, 3 in 2014, 4 in 2018, 0 in 2022
Nhật Maya Yoshida 11 3 3 in 2014, 4 in 2018, 4 in 2022
5. Nhật Keisuke Honda 10 3 4 in 2010, 3 in 2014, 3 in 2018
Nhật Hidetoshi Nakata 10 3 3 in 1998, 4 in 2002, 3 in 2006
Nhật Shinji Okazaki 10 3 4 in 2010, 3 in 2014, 3 in 2018
8. Nhật Junichi Inamoto 8 3 4 in 2002, 2 in 2006, 2 in 2010
9. Nhật Yuji Nakazawa 7 2 3 in 2006, 4 in 2010
Nhật Yoshito Okubo 7 2 4 in 2010, 3 in 2014
11. Nhật Yasuhito Endo 6 3 0 in 2006, 4 in 2010, 2 in 2014
Nhật Shinji Kagawa 6 2 3 in 2014, 3 in 2018
Nhật Yoshikatsu Kawaguchi 6 4 3 in 1998, 0 in 2002, 3 in 2006, 0 in 2010
Nhật Tsuneyasu Miyamoto 6 2 4 in 2002, 2 in 2006
Nhật Shinji Ono 6 3 1 in 1998, 4 in 2002, 1 in 2006
Nhật Yuya Osako 6 2 2 in 2014, 4 in 2018
Nhật Hiroki Sakai 6 3 0 in 2014, 4 in 2018, 2 in 2022
Nhật Hotaru Yamaguchi 6 2 3 in 2014, 3 in 2018
19. Nhật Yuichi Komano 5 2 1 in 2006, 4 in 2010
Nhật Koji Nakata 5 2 4 in 2002, 1 in 2006
Nhật Alessandro Santos 5 2 2 in 2002, 3 in 2006
Nhật Atsushi Yanagisawa 5 2 3 in 2002, 2 in 2006
23. Nhật Yuki Abe 4 1 4 in 2010
Nhật Takuma Asano 4 1 4 in 2022
Nhật Ritsu Doan 4 1 4 in 2022
Nhật Wataru Endo 4 2 0 in 2018, 4 in 2022
Nhật Shuichi Gonda 4 2 0 in 2014, 4 in 2022
Nhật Takashi Inui 4 1 4 in 2018
Nhật Junya Ito 4 1 4 in 2022
Nhật Daichi Kamada 4 1 4 in 2022
Nhật Naoki Matsuda 4 1 4 in 2002
Nhật Daisuke Matsui 4 1 4 in 2010
Nhật Kaoru Mitoma 4 1 4 in 2022
Nhật Hiroaki Morishima 4 2 1 in 1998, 3 in 2002
Nhật Shunsuke Nakamura 4 2 3 in 2006, 1 in 2010
Nhật Masashi Nakayama 4 2 3 in 1998, 1 in 2002
Nhật Seigo Narazaki 4 4 0 in 1998, 4 in 2002, 0 in 2006, 0 in 2010
Nhật Gaku Shibasaki 4 2 4 in 2018, 0 in 2022
Nhật Takayuki Suzuki 4 1 4 in 2002
Nhật Keiji Tamada 4 2 2 in 2006, 2 in 2010
Nhật Marcus Tulio Tanaka 4 1 4 in 2010
Nhật Kazuyuki Toda 4 1 4 in 2002
43. Nhật Yutaka Akita 3 2 3 in 1998, 0 in 2002
Nhật Takashi Fukunishi 3 2 1 in 2002, 2 in 2006
Nhật Genki Haraguchi 3 1 3 in 2018
Nhật Daisuke Ichikawa 3 1 3 in 2002
Nhật Masami Ihara 3 1 3 in 1998
Nhật Ko Itakura 3 1 3 in 2022
Nhật Shoji Jo 3 1 3 in 1998
Nhật Yasuyuki Konno 3 2 1 in 2010, 2 in 2014
Nhật Wagner Lopes 3 1 3 in 1998
Nhật Daizen Maeda 3 1 3 in 2022
Nhật Takumi Minamino 3 1 3 in 2022
Nhật Hidemasa Morita 3 1 3 in 2022
Nhật Tomokazu Myojin 3 1 3 in 2002
Nhật Hiroshi Nanami 3 1 3 in 1998
Nhật Akira Narahashi 3 1 3 in 1998
Nhật Mitsuo Ogasawara 3 2 1 in 2002, 2 in 2006
Nhật Masashi Oguro 3 1 3 in 2006
Nhật Gen Shoji 3 1 3 in 2018
Nhật Naoki Soma 3 1 3 in 1998
Nhật Naohiro Takahara 3 1 3 in 2006
Nhật Ao Tanaka 3 1 3 in 2022
Nhật Takehiro Tomiyasu 3 1 3 in 2022
Nhật Atsuto Uchida 3 2 0 in 2010, 3 in 2014
Nhật Motohiro Yamaguchi 3 1 3 in 1998